Từ điển Thiều Chửu
瀼 - nhương/nhưỡng
① Nhương nhương 瀼瀼 móc sa đầm đìa. ||② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.

Từ điển Trần Văn Chánh
瀼 - nhương
瀼瀼 (Móc sa) đầm đìa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瀼 - nhương
Dáng sương xuống chiều. Td: Nhương nhương ( mù mịt ) — Một âm là Nhượng. Xem Nhượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瀼 - nhượng
Dòng sông chảy giữa hai ngọn núi — Con sông — Một âm là Nhương. Xem Nhương.